Hiển thị các bài đăng có nhãn Loại xe. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Loại xe. Hiển thị tất cả bài đăng

Xe FURI Yadea – 48V

1.Thông số kỹ thuật

Tên xe
Xe FURI Yadea  – 48V
Model
TDN005Z
Khung xe
Hợp kim nhôm 20’’
Kích thước xe
1600mm*500mm*1050mm
KC giữa 2 trục bánh xe
1030mm; Kích thước bánh xe 18*2,125
Phương thức vận hành
1. Dùng ắc quy panasonic.Kết hợp bàn đạp
Tốc độ tối đa
25 – 29 kam/h
QĐ đi cho 1 lần sạc pin
50 – 60km/h
Trọng lượng xe
49kg
Loại pin
Ắc quy khô PANASONIC
Dung lượng pin
48V 12AH
Thời gian sạc pin
6- 8h
Điện áp lực mức
48V/36V
Loại hình động cơ
Động cơ ly hợp cao tốc không chồi than
Công suất định mức
7N.M
Model xoắn định mức
7N.M
Trị số bảo hộ ĐLĐM
13±1A/15±1A
Trị số bảo hộ điện áp
39±1V/30±1V
Khả năng lên dốc
≥5độ
Tải trọng
75kg

2.Xe FURI Yadea  – 48V






Xe FURI E20” Series – 48V/36V

1.Thông số kỹ thuật

Tên xe
Phú Nhật E20” Series  – 48V/36V
Model
TDN005Z
Khung xe
Hợp kim nhôm 20’’
Kích thước xe
1060mm*600mm*1080mm
KC giữa 2 trục bánh xe
1080mm; Kích thước bánh xe 20*1.75
Phương thức vận hành
1. Dùng pin 2.Kết hợp pin$bàn đạp 3. Sử dụng bàn đạp
Tốc độ tối đa
25 – 27 kam/h
QĐ đi cho 1 lần sạc pin
45 – 65km/h
Trọng lượng xe
27kg
Loại pin
Thế hệ pin thứ 2/thuws3lithium –ion polymer
Dung lượng pin
48V 10AH; 48V 8AH; 36V 10AH
Thời gian sạc pin
6- 8h
Điện áp lực mức
48V/36V
Loại hình động cơ
Động cơ ly hợp cao tốc không chồi than
Công suất định mức
7N.M
Model xoắn định mức
7N.M
Trị số bảo hộ ĐLĐM
13±1A/15±1A
Trị số bảo hộ điện áp
39±1V/30±1V
Khả năng lên dốc
≥5độ
Tải trọng
75kg


2.Mẫu Xe FURI E20” Golden Peacock  – 48V/36V



Xe FURI E18 Shake – 48V/36V

1.Thông số kỹ thuật 

Tên xe
Xe FURI E18 Shake – 48V/36V
Model
TDN001Z
Khung xe
Thép cao cấp 20’’
Kích thước xe
1500mm*500mm*1030mm
KC giữa 2 trục bánh xe
1000mm; Kích thước bánh xe 18*1.75
Phương thức vận hành
1. Dùng pin 2.Kết hợp pin$bàn đạp 3. Sử dụng bàn đạp
Tốc độ tối đa
25 – 27 kam/h
QĐ đi cho 1 lần sạc pin
45 – 65km/h
Trọng lượng xe
27kg
Loại pin
Thế hệ pin thứ 2/thuws3lithium –ion polymer
Dung lượng pin
48V 10AH; 48V 8AH; 36V 10AH
Thời gian sạc pin
6- 8h
Điện áp lực mức
48V/36V
Loại hình động cơ
Động cơ ly hợp cao tốc không chồi than
Công suất định mức
200W, Model xoắn định mức 7N.M
Trị số bảo hộ ĐLĐM
13±1A/15±1A
Trị số bảo hộ điện áp
39±1V/30±1V
Khả năng lên dốc
≥5độ
Tải trọng
75kg



2.Mẫu mã xe Xe FURI E18”Papiio – 48V/36V




Xe FURI E20” Mandy– 48V/36V

1.Thông số kỹ thuật


Tên xe
Xe FURI E20” Mandy– 48V/36V
Model
TDN001Z
Khung xe
Thép cao cấp 20’’
Kích thước xe
1060mm*600mm*1080mm
KC giữa 2 trục bánh xe
1080mm; Kích thước bánh xe 20*1.75
Phương thức vận hành
1. Dùng pin 2.Kết hợp pin$bàn đạp 3. Sử dụng bàn đạp
Tốc độ tối đa
25 – 27 kam/h
QĐ đi cho 1 lần sạc pin
45 – 65km/h
Trọng lượng xe
27kg
Loại pin
Thế hệ pin thứ 2/thuws3lithium –ion polymer
Dung lượng pin
48V 10AH; 48V 8AH; 36V 10AH
Thời gian sạc pin
6- 8h
Điện áp lực mức
48V/36V
Loại hình động cơ
Động cơ ly hợp cao tốc không chồi than
Công suất định mức
7N.M
Trị số bảo hộ ĐLĐM
13±1A/15±1A
Trị số bảo hộ điện áp
39±1V/30±1V
Khả năng lên dốc
≥5độ
Tải trọng
75kg



2. Mẫu mã xe FURI E20” Madison– 48V/36V




Xe FURI E20” Electric – 48V/36V

1.Thông số kỹ thuật

Tên xe
Xe FURI E20” Electric – 48V/36V
Model
TDN001Z
Khung xe
Thép cao cấp 20’’
Kích thước xe
1060mm*600mm*1080mm
KC giữa 2 trục bánh xe
1080mm; Kích thước bánh xe 20*1.75
Phương thức vận hành
1. Dùng pin 2.Kết hợp pin$bàn đạp 3. Sử dụng bàn đạp
Tốc độ tối đa
25 – 27 kam/h
QĐ đi cho 1 lần sạc pin
40 – 60km/h
Trọng lượng xe
27kg
Loại pin
Thế hệ pin thứ 2/thuws3lithium –ion polymer
Dung lượng pin
48V 10AH; 48V 8AH; 36V 10AH
Thời gian sạc pin
6- 8h
Điện áp lực mức
48V/36V
Loại hình động cơ
Động cơ ly hợp cao tốc không chồi than
Công suất định mức
7N.M
Trị số bảo hộ ĐLĐM
13±1A/15±1A
Trị số bảo hộ điện áp
39±1V/30±1V
Khả năng lên dốc
≥5độ
Tải trọng
75kg




2.Mẫu Xe FURI E20” Princess Levin – 48V/36V








Xe FURI E16” Selena – 48V/36V

1.Thông số kỹ thuật

Tên xe
Xe FURI E16” Selena – 48V/36V
Model
TDN001Z
Khung xe
Thép cao cấp 20’’
Kích thước xe
1500mm*630mm*1030mm
KC giữa 2 trục bánh xe
1120mm; Kích thước bánh xe 16*2.125
Phương thức vận hành
1. Dùng pin 2.Kết hợp pin$bàn đạp 3. Sử dụng bàn đạp
Tốc độ tối đa
25 – 27 km/h
QĐ đi cho 1 lần sạc pin
40 – 55km/h
Trọng lượng xe
29kg
Loại pin
Thế hệ pin thứ 2/thuws3lithium –ion polymer
Dung lượng pin
48V 10AH; 48V 8AH; 36V 10AH
Thời gian sạc pin
6- 8h
Điện áp lực mức
48V/36V
Loại hình động cơ
Động cơ ly hợp cao tốc không chồi than
Công suất định mức
200W/350W
Công suất định mức
7N.M
Trị số bảo hộ ĐLĐM
13±1A/15±1A
Trị số bảo hộ điện áp
39±1V/30±1V
Khả năng lên dốc
≥5độ
Tải trọng
75kg

2.Mẫu mã xe FURI E16” Sa Linna – 48V/36V




Related Posts Plugin for WordPress, Blogger...

LƯỢT TRUY CẬP